Search
Generic filters
Exact matches only

CFA1.FRA: Accruals, Unearned revenues, Prepaid expenses...

Trang chủ Forums CFA® Program Level I CFA® level I – FRA CFA1.FRA: Accruals, Unearned revenues, Prepaid expenses, Accrued revenue

CFA1.FRA: Accruals, Unearned revenues, Prepaid expenses, Accrued revenue

  • Học viên: Em tóm tắt lại thế này phần Accruals chính xác k ạ? •

    • Unearned revenues: Before: Dr: Cash (inc) Cr: Unearned rev (Inc)

                                            After: Dr: Unearned rev (dec) Cr: Rev (inc) => OE (inc)

    • Prepaid expenses: Before: Dr: Prepayments (Inc) Cr: Cash (Dec)

                                         After: Dr: Operating expenses (Inc) Cr: Prepayments (Dec) => OE (Dec)

    • Accrued revenue: Before: Dr: AR(inc) Cr: Accrued revenues (inc)

                                        After: Dr: Accrued revenues (Dec) Cr: Revenues (Inc) => OE (inc)

    • Accured expenses: Before: Dr: Accured expenses (inc) Cr: Cash (dec)

                                          After: Dr: Operating expenses (inc) Cr: Accured expenses (dec) => OE (dec)

    Giảng viên: Nhìn các bạn viết mà hoa hết cả mắt. Thôi bỏ hết Dr với Cr đi cho cả lớp dễ thở, và thay “inc” bằng chữ tăng, “dec” bằng chữ giảm đi. Tư duy cho đúng cho thật chuẩn cái đã, không cần màu mè. Ngoài ra AR là các bạn viết tắt của Accrued Revenue hay Account Receivable? Dù gì thì 2 cái này cũng là 1 thôi nhé. Như cô đã nói, accrued revenue là 1 asset, và nó chính là account receivable. Chứ ai mà nghĩ accrued revenue nằm trên Income statement là toi đấy. Accrued expenses chính là các khoản payables bên liabilities

    30/7/2019

Viewing 1 post (of 1 total)

You must be logged in to reply to this topic.

Skip to toolbar